Characters remaining: 500/500
Translation

tham khảo

Academic
Friendly

Từ "tham khảo" trong tiếng Việt có nghĩatìm hiểu thêm thông tin từ các nguồn khác nhau để học hỏi, nghiên cứu hoặc xử lý công việc cho tốt hơn. Khi bạn tham khảo, bạn thường muốn biết thêm về một chủ đề nào đó, hoặc bạn muốn lấy ý kiến từ người khác để cái nhìn đầy đủ hơn.

Định nghĩa cụ thể:
  • Tham khảo (động từ): Tìm hiểu thông tin từ sách, báo, tài liệu hoặc ý kiến của người khác để nâng cao kiến thức hoặc để thực hiện công việc một cách hiệu quả hơn.
dụ sử dụng:
  1. Tham khảo sách báo: Khi bạn muốn viết một bài luận, bạn có thể tham khảo sách báo để thêm thông tin ý tưởng.

    • dụ: "Tôi đã tham khảo nhiều sách giáo khoa để chuẩn bị cho bài thuyết trình."
  2. Tham khảo ý kiến của bạn : Nếu bạn đang băn khoăn về một quyết định, tham khảo ý kiến từ bạn có thể giúp bạn cái nhìn đa chiều hơn.

    • dụ: "Trước khi quyết định chọn trường, tôi đã tham khảo ý kiến của nhiều bạn ."
  3. Tài liệu tham khảo: Khi viết một bài nghiên cứu, bạn cần cung cấp danh sách tài liệu tham khảo để chứng minh nguồn gốc thông tin.

    • dụ: "Trong bài luận, tôi đã liệt kê tất cả tài liệu tham khảo tôi đã sử dụng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh học tập nghiên cứu, từ "tham khảo" có thể được sử dụng để chỉ việc tìm kiếm thông tin từ các nguồn học thuật, chuyên ngành hoặc nghiên cứu sâu hơn.
    • dụ: "Tôi đã tham khảo các nghiên cứu trước đây để phát triển đề tài của mình."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tìm hiểu: Cũng có nghĩatìm kiếm thông tin, nhưng không nhất thiết phải lấy từ nguồn khác.
  • Nghiên cứu: Thường chỉ việc tìm hiểu một cách sâu sắc hệ thống.
  • Học hỏi: Tìm kiếm kiến thức từ kinh nghiệm hoặc người khác.
Chú ý phân biệt:
  • "Tham khảo" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh (học tập, làm việc, nghiên cứu) nhưng không phải lúc nào cũng có nghĩasử dụng thông tin đó. Đôi khi chỉ đơn giản tìm hiểu để biết thêm không cần phải sử dụng ngay.
  1. đgt. Tìm hiểu thêm để học hỏi, nghiên cứu, xửcông việc cho tốt hơn: tham khảo sách báo tham khảo ý kiến của bạn tài liệu tham khảo.

Comments and discussion on the word "tham khảo"